BẢNG THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG THỰC VẬT
Bảng thành phần dinh dưỡng giúp bạn biết được các thành phần dinh dưỡng có trong thực phẩm bạn tiêu thụ hàng ngày. Bảng này nhằm giúp người tiêu dùng tra cứu để biết mình có dang bổ sung đầy đủ chất dinh dưỡng cho cơ thể, hoặc để tránh loại thực phẩm nào nếu đang theo một chế độ ăn kiêng.
Bảng thành phần dinh dưỡng thực phẩm Việt Nam được Viện Dinh Dưỡng thực hiện dựa trên các kết quả nghiên cứu khoa học, phân tích thành phần thực phẩm bao gồm 15 thành phần dinh dưỡng chính của 501 thực phẩm được chia thành 14 nhóm và các bảng hàm lượng acid amin, acid béo, chất khoáng, vi khoáng trong thực phẩm. 86 chất dinh dưỡng trong 100 gr thực phẩm được phân loại như sau:
* Các thành phần chính (proximate): nước, protein, lipid, glucid, lactoza, celluloza và tro .
* Đường tổng số và các đường đơn: galactoza, maltoza, lactoza, fructoza, glucoza, sacaroza.
* Các chất khoáng và vi khoáng: calci, sắt, magiê, mangan, phosphor, kali, natri, kẽm, đồng, selen.
* Các vitamin tan trong nước: vitamin C, B1, B2, PP, B3, B6, folat, B9, H, B12
* Các vitamin tan trong dầu: vitamin A, D, E, K
* Các carotenoid: lutein, zeaxanthin, beta-cryptoxanthin, lycopene, alpha-caroten, beta-caroten
* Purin
* Các isoflavon: tổng số acid bèo no và không no, palmitic, margaric, stearic, arachidic, behenic, lignoceric, EPA, DHA, và tổng số acid béo trans
* Các acid amin: lysin, methionin, tryptophan, phenylalanine, threonin, valin, leucine, isoleucine, arginin, histidin, cystin, tyrosin, alanine, acid aspartic, acid glutamic, glycin, prolin, serin.
Dưới đây là hàm lượng các chất dinh dưỡng và năng lượng của một số thực phẩm thực vật (trong 100 gr thực phẩm ăn vào)
Tên thực phẩm | kcal | Protein | Chất béo | Carbonhydrate | Chất xơ | Cholesterol | |
Ngũ cốc | Gạo nếp | 346 | 8,6 g | 1,5 g | 74,9 g | 0,6 g | 0 |
Gạo tẻ | 344 | 7,9 g | 1,0 g | 76,2 g | 0,4 g | 0 | |
Bắp tươi | 196 | 4,1 g | 2,3 g | 39,6 g | 1,2 g | 0 | |
Bánh phở | 141 | 3,2 g | 0,0 g | 32,1 g | 0,0 g | 0 | |
Bún | 110 | 1,7 g | 0,0 g | 25,7 g | 0,5 g | 0 | |
Khoai củ | Củ sắn | 152 | 1,1 g | 0,2 g | 36,4 g | 1,5 g | 0 |
Khoai lang | 119 | 0,8 g | 0,2 g | 28,5 g | 1,3 g | 0 | |
Khoai môn | 109 | 1,5 g | 0,2 g | 25,2 g | 1,2 g | 0 | |
Đậu, hạt | Đậu phộng | 573 | 27,5 g | 44,5 g | 15,5 g | 2,5 g | 0 |
Mè | 568 | 20,1 g | 46,4 g | 17,6 g | 3,5 g | 0 | |
Đậu phụ | 95 | 10,9 g | 5,4 g | 0,7 g | 0,4 g | 0 | |
Nấm | Nấm mèo | 365 | 4 - 8 gr | 1 - 10 gr | 47 - 68 gr | 7,5 - 17,5 gr | |
Nấm rơm | 314 | 43 gr | 1 - 10 gr | 47 - 68 gr | |||
Nấm mỡ | 354 | 23,9 - 34,8 gr | 1 -10 gr | 47 - 68 gr | 7,3 - 8 gr | ||
Nấm bào ngư | 300 | 10,5 - 30,4 gr | 1 - 10 gr | 47 - 68 gr | 8 - 14 gr | ||
Nấm kim châm | 378 | 17,6 gr | 1 - 10 gr | 47 - 68 gr | 3,7 gr |